15 tháng 1, 2012

Danh Sách Tướng Lãnh Không Quân-QLVNCH


 Danh Sách Tướng Lãnh Không Quân-QLVNCH

tieuchuy's Avatar
Trung Tướng Trần Văn Minh



Tên Họ : Trần Văn Minh
Số quân : 52/ 600 084
Ngày và nơi sinh : tháng 7 năm 1932 tại Bạc Liêu
Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 29/3/1951 Khóa Sĩ quan Thủ Đức
Chức vụ sau cùng : Tư Lệnh Không Quân VN (tới năm 1975)



Thiếu Tướng Nguyễn Cao Kỳ



Tên Họ: Nguyễn Cao Kỳ 
Số quân : 50/ 600 094
Ngày và Nơi Sanh: ngày 08 tháng 9 năm 1930, tại Sơn Tây 
Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 30/09/1951 Trường Sĩ quan Nam Định
Chức vụ cuối cùng : Phó Tổng Thống, Việt Nam Cộng Hòa (tới năm 1971)


Thiếu Tướng Võ Xuân Lành



Tên Họ : Võ Xuân Lành
Số quân : 51/ 600 190
Ngày và nơi sinh : tháng 3 năm 1931 tại Trà Vinh
Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 15/10/1951 Khóa Sĩ quanThủ Đức
Chức vụ sau cùng : Tư Lệnh Phó Không Quân VN (tới năm 1975)


Thiếu Tướng Nguyễn Ngọc Loan

Tên Họ : Nguyễn Ngọc Loan
Số quân : 50/ 600 198
Ngày và nơi sinh : tháng 12 năm 1930 tại Thừa Thiên
Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 6/12/1951 Khóa Sĩ quan Thủ Đức
Chức vụ sau cùng : Tổng Giám Đốc CSQG (tới năm 1968)


Thiếu Tướng Nguyễn Huy Ánh 

( Truy thăng Thiếu Tướng )
Tên Họ : Nguyễn Huy Ánh
Số quân : 54/ 600 329
Ngày và nơi sinh : tháng 7 năm 1934 tại Kiến Hòa
Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 25/7/1953 Trường Không Quân Phi Hành (Salon de Provence)
Chức vụ sau cùng : Tư Lệnh Sư Đoàn 4 KQ (tới năm 1972)


Chuẩn Tướng Nguyễn Ngọc Oánh



Tên Họ : Nguyễn Ngọc Oánh
Số quân : 45/ 600 051
Ngày và nơi sinh : tháng 6 năm 1925 tại Hà Nam
Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 1/10/1950 Trường Võ Bị Quốc Gia
Chức vụ sau cùng : CHT Trung Tâm Huấn Luyện KQ (tới năm 1975)


Chuẩn Tướng Võ Dinh



Tên Họ : Võ Dinh
Số quân : 49/ 600 095
Ngày và nơi sinh : tháng 6 năm 1929 tại Thừa Thiên
Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 4/10/1950 Trường Vơ Bị Quốc Gia
Chức vụ sau cùng : TMT Bộ Tư Lệnh Không Quân ( tới năm 1975)



Chuẩn Tướng Đặng Đình Linh



Tên Họ : Đặng Đình Linh
Số quân : 49/ 600 069
Ngày và nơi sinh : tháng 4 năm 1929 tại Hà Nội
Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 12/12/1951 Trường Sĩ quan Nam Định
Chức vụ sau cùng : Tham Mưu Phó Kỹ Thuật và Tiếp Vận (BTL) Không Quân (tới năm 1975)


Chuẩn Tướng Nguyễn Hữu Tần



Tên Họ : Nguyễn Hữu Tần
Số quân : 50/ 600 021
Ngày và nơi sinh : tháng 5 năm 1930 tại Quảng Yên
Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 10/10/1951 Trường Sĩ quan Nam Định
Chức vụ sau cùng : Tư Lệnh Sư Đoàn 4 KQ (tới năm 1975)


Chuẩn Tướng Nguyễn Văn Lượng



Tên Họ : Nguyễn Văn Lượng
Số quân : 51/ 600 101
Ngày và nơi sinh : tháng 2 năm 1931 tại Hải Phòng
Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 4/10/1951 Trường Sĩ quan Nam Định
Chức vụ sau cùng : Tư Lệnh Sư Đoàn 2 KQ (tới năm 1975)


Chuẩn Tướng Huỳnh Bá Tính


Tên Họ : Huỳnh Bá Tính
Số quân : 49/ 600 127
Ngày và nơi sinh : tháng 4 năm 1929 tại Bạc Liêu
Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 5/10/1951 Trường Sĩ quan Thủ Đức
Chức vụ sau cùng : Tư Lệnh Sư Đoàn 3 KQ (tới năm 1975)


Chuẩn Tướng Phan Phụng Tiên



Tên Họ : Phan Phụng Tiên
Số quân : 50/ 600 096
Ngày và nơi sinh : tháng 6 năm 1930 tại Hải Ninh
Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 30/9/1951 Trường Sĩ quan Nam Định
Chức vụ sau cùng : Tư Lệnh Sư Đoàn 5 KQ (tới năm 1975)


Chuẩn Tướng Phạm Ngọc Sang



Tên Họ : Phạm Ngọc Sang
Số quân : 51/ 600 003
Ngày và nơi sinh : tháng 8 năm 1931 tại Gia Định
Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 29/10/1951 Trường Sĩ quan Thủ Đức
Chức vụ sau cùng : Tư Lệnh Sư Đoàn 6 KQ (tới năm 1975)


Chuẩn Tướng Nguyễn Đức Khánh



Tên Họ : Nguyễn Đức Khánh
Số quân : 52/ 600 277
Ngày và nơi sinh : tháng 3 năm 1932 tại Khánh Hòa
Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 14/9/1954 Trường Không Quân Phi Hành (Salon de Provence)
Chức vụ sau cùng : Tư Lệnh Sư Đoàn 1 KQ (tới năm 1975)


Chuẩn Tướng Từ Văn Bê

Tên Họ : Từ Văn Bê
Số quân : 51/ 600 135
Ngày và nơi sinh : tháng 10 năm 1931 tại Long Xuyên
Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 25/7/1953 Trường Không Quân Phi Hành (Salon de Provence)
Chức vụ sau cùng : CHT BCH Kỹ Thuật và Tiếp Vận Không Quân (tới năm 1975)


Chuẩn Tướng Lê Trung Trực

Tên Họ : Lê Trung Trực
Số quân : 47/ 600 045
Ngày và nơi sinh : tháng 4 năm 1927 tại Trà Vinh
Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 25/11/1950 Trường Không Quân Phi Hành (Salon de Provence)
Chức vụ sau cùng : Trưởng Phòng 4, BTTM (tới năm 1975) XXX ??? ( check lại )


Chuẩn Tướng Lưu Kim Cương 
( Truy thăng Chuẩn Tướng )

Tên Họ : Lưu Kim Cương 
Số quân : 53/ 600 149
Ngày và nơi sinh : tháng 1 năm 1933 tại Hà Nội
Ngày nhập ngũ, Xuất thân : 1/3/1952 Trường Không Quân Phi Hành (Marakech)
Chức vụ sau cùng : KĐT Không Đoàn 33 Chiến Thuật (tới năm 1968)


(tài liệu LHAH Không Quân Úc Châu)
thay đổi nội dung bởi: TAM73F, 02-17-2011 lúc 03:56 PM

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét